Mạng xã hội không xa lạ gì với giới trẻ ngày nay. Mạng xã hội đang khiến chúng ta hành động theo những cách mới. Và đồng thời, một loạt các từ mới được ra đời nhằm miêu tả các hành động này. Hãy xem tổng hợp một số từ trong bài viết này nhé!
Tiếng Anh cũng liên tục được thay đổi theo sự phát triển của các mạng xã hội. Thậm chí khi bạn không phải là người nghiện mạng xã hội, hàng tỉ người trên thế giới này ngày ngày đang bị những mạng này chi phối. Vì vậy, cập nhật từ vựng mới đáp ứng theo xu thế là điều cần thiết.
Dưới đây là danh sách top 5 động từ tương tác trên mạng xã hội:
1. post – (đăng bài) Danh từ chung chung này thể hiện việc bạn đăng bài/công khai bài viết/hình ảnh/video lên mạng xã hội. Ví dụ:
Sally posted pictures of her European trip on Instagram. (Sally đã đăng ảnh chuyến đi châu Âu của cô ấy trên Instagram.)
Paul posted about his new job on Facebook. (Paul đã công khai công việc mới của cậu ấy trên Facebook.)
2. tweet – (đăng) Đây là từ dành riêng cho việc đăng bài viết trên mạng xã hội Twitter. Ví dụ:
Gary tweets several times a day. (Gary đăng bài vài lần một ngày.)
The magazine often tweets links to its online articles. (Tạp chí thường đăng tải links tới các bài báo của họ.)
3. follow – (theo dõi) Hành động theo dõi một người nào đó trên mạng xã hội để cập nhật các bài viết mới của họ. Ví dụ:
I follow celebrities on Twitter. (Tôi đã theo dõi các ngôi sao trên Twitter.)
She follows Kim Kardashian on Instagram. (Cô ấy theo dõi Kim Kardashian trên Instagram.)
Muốn bỏ theo dõi ai đó, bạn chỉ cần nhấn nút unfollow.
4. unfriend – (huỷ kết bạn)Từ này được dùng rộng rãi trên mạng xã hội Facebook. Để huỷ kết bạn với ai đó trên Facebook, bạn xoá trên họ khỏi danh sách bạn bè. Người đó sẽ không thể xem các bài viết của bạn nữa. Ví dụ:
She unfriended me on Facebook after our argument. (Cô ấy huỷ kết bạn với tôi trên Facebook sau khi chúng tôi cãi nhau.)
Henry wanted to clean up his Facebook so he unfriended people he didn't know in real life. (Henry muốn lọc danh sách bạn bè trên Facebook vì thế cậu ấy huỷ kết bạn với những người cậu ấy không quen ngoài đời.)
5. block – (chặn) Khi bạn chặn ai đó trên mạng xã hội, người đó sẽ không bao giờ thấy tài khoản của bạn nữa. Ví dụ:
He blocks a lot of his critics on Twitter. (Anh ta chặn rất nhiều người phê bình anh ta trên Twitter.)
Sandra and Jason blocked each other on Facebook after they broke up. (Sandra và Jason đã chặn nhau trên Facebook sau khi họ chia tay.)
Hãy cập nhật vốn từ vựng của bạn theo xu thế mới nhé. Học tiếng Anh với Learntalk, bạn sẽ được trải nghiệm tiếng Anh qua các tình huống thực tế!